KPa là gì? Ứng dụng và cách quy đổi đơn vị kPa sang đơn vị khác

16/11/2020 19:02 UTC - Lượt xem: 73399

KPa là gì? KPa là đơn vị vô cùng quan trọng của lĩnh vực vật lý và là một đơn vị đo lường khá phổ biến với thiết bị có nguồn gốc xuất xứ từ Bắc Mỹ. Vậy cách đổi đơn vị này sang các đơn vị khác? Ứng dụng của kPa trong thực tế là gì? Cùng Bilico Miền Nam tìm hiểu chi tiết về khái niệm này trong bài viết dưới đây nhé!

KPA là gì

KPa là gì?

KPa là một đơn vị đo áp suất có tên viết tắt là kilopascal. 1000 Pa = 1 kPa. kPa xấp xỉ áp suất được gây ra do khối lượng 10 g tác dụng lên diện tích 1 cm2. 101,3 kPa = 1 atm. Đơn vị này hiện tại đang được sử dụng phổ biến tại nhiều nước trên thế giới, trong đó có cả Mỹ, nơi ưa chuộng sử dụng đơn vị PSI hơn cả. Tên đơn vị được đặt theo tên của nhà bác học người Pháp – Blaise Pascal.

KPa là đơn vị sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp và các thiết bị điện hoặc điện tử. Trong đó có thể kể tới các ngành công nghiệp sản xuất thép, công nghiệp xử lý nước thải hoặc máy nén khí. Như vậy có thể thấy KPa là đơn vị đo lường quan trọng của các ngành công nghiệp nói trên.

Pascal (Pa) hay là Kilo Pascal (kPa) là đơn vị áp suất được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới. Ở Hoa Kỳ đơn vị kPa được sử dụng theo đơn vị pound trên inch vuông (PSI). Pascal, kilopascal và gigapascal (GPa) được sử dụng làm đơn vị đo độ bền kéo, độ bền nén và độ cứng của vật liệu.

Có thể bạn muốn đọc:

Hướng dẫn quy đổi chỉ số kPa sang các đơn vị đo lường khác

Khi đã hiểu chỉ số kPa là gì bạn sẽ biết rằng đơn vị này được áp dụng để đo máy nén khí hoặc lò hơi, đo áp suất thủy lực… Việc thực hiện chuyển đổi kPa sang các đơn vị khác tạo điều kiện thuận lợi để lựa chọn thiết bị phù hợp. Dưới đây hướng dẫn một số cách quy đổi Kpa sang đơn vị đo lường tương ứng.

#1. Đổi bằng bảng đơn vị đo áp suất

Kpa có mối quan hệ mật thiết với nhiều đơn vị đo lường tương ứng khác như Mpa, pa, Kpi. Để chuyển đổi các đơn vị này bạn có thể căn cứ vào bảng đơn vị đo áp suất dưới đây.

 

Bảng đổi đơn vị Kpa

Chi tiết việc quy đổi đơn vị kPa như sau:

  • 1 kPa = 0.14504 Psi
  • 1 kPa = 10 mbar
  • 1 kPa = 0.01 bar
  • 1 kPa = 0.00987 atm
  • 1 kPa = 1000Pa
  • 1 kPa = 0.001 Mpa
  • 1 kPa = 102.07 mmH2O
  • 1 kPa = 4.019 in.H2O
  • 1 kPa = 7.5 mmHg
  • 1 kPa = 0.295 in.Hg
  • 1 kPa = 0.0102 kg/cm2

Cách sử dụng bảng quy đổi như sau:

Chọn đơn vị gốc cần quy đổi là kPa tại cột đầu tiên bên tay phải. Sau đó bạn chọn đơn vị đích đến trên hàng ngay đầu tiên. Dóng đường vuông góc giữa 2 hàng. Điểm giao nhau chính là kết quả quy đổi chính xác.

#2. Hướng dẫn quy đổi đơn vị kPa sang các đơn vị đo áp suất khác bằng Google

Bạn cũng có thể quy đổi kPa sang các đơn vị khác nhờ vào công cụ Google. Cách thực hiện đơn giản là trên giao diện của Google gõ “kPa = ?bar”. Ngay lập tức kết quả tìm kiếm sẽ cho ra kết quả cần thiết.

Cách đổi đơn vị kPa sang Bar bằng google

Chúng ta có thể đổi các đơn vị psi, mbar, bar, atm, Pa,kPa, MPa, mmH2O, in.H2O, mmHg, in.Hg, kg/cm² bằng phương pháp tương tự.

Ứng dụng của đơn vị đo áp suất kPa?

KPa là đơn vị đo lường khá phổ biến hiện nay. Đơn vị kPa được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp.

Ứng dụng của đơn vị Kpa

  • Đo áp suất công nghiệp: Cùng với các đơn vị Mpa, bar là những đơn vị tiêu chuẩn trong đo áp suất công nghiệp.
  • Đo áp suất không khí dưới khí quyển
  • Đo áp suất của máy hút chân không
  • Đo áp suất chất lỏng, chất khí…

Ví dụ và cách giải về quy đổi các đơn vị áp suất: atm, MmHg và kPa

#1. Chuyển đổi giữa đơn vị Átmốtphe và milimét thủy ngân

Một atm bằng 760,0 mm Hg, vì vậy sẽ có một phép nhân hoặc phép chia dựa trên hướng của sự thay đổi.

Ví dụ số 1: Chuyển đổi 0,875 atm thành mmHg.

Giải: nhân giá trị atm với 760,0 mmHg / atm.

    0,875 atm x760,0 mmHg/1 ATN
Lưu ý rằng các giá trị atm (một ở tử số và một ở mẫu số) hủy bỏ, để lại mmHg.

Ví dụ số 2: Chuyển đổi 745,0 mmHg sang atm.

Giải pháp: chia giá trị mmHg cho 760,0 mmHg / atm

    745,0 mmHg/ (760,0 mmHg / atm) = 0,980 atm

Lưu ý rằng các giá trị mmHg hủy bỏ và atm, ở mẫu số của mẫu số, chuyển sang tử số. Cũng lưu ý rằng câu trả lời của 0,980 atm đã được làm tròn thành ba con số quan trọng.

#2. Chuyển đổi giữa Átmốtphe và kilopascal

Một atm bằng 101,325 kPa, vì vậy sẽ có một phép nhân hoặc phép chia dựa trên hướng của sự thay đổi.

Ví dụ 3: Chuyển đổi 0,955 atm sang kPa.

Giải: nhân giá trị atm với 101,325 kPa / atm.

    0,955 atm x 101,325 kPa/1 atm  = 96,8 atm

#3. Chuyển đổi giữa milimét thủy ngân và kilopascal

Ví dụ 4: Chuyển đổi 740,0 mmHg sang kPa.

    740,0 mmHg x (101,325 kPa / 760,0 mmHg = 98,66 atm

Trên đây là những thông tin mà Bilico Miền Nam cung cấp để trả lời cho câu hỏi kPa là gì? Ứng dụng của đơn vị kPa trong các lĩnh vực đời sống trong bài viết sẽ mang đến những kiến thức thiết thực cho khách hàng. Từ đó giúp khách hàng lựa chọn được những thiết bị phù hợp với công trình của mình.

 




Bài xem nhiều